casual nghĩa là gì

/'kæʤjuəl/

Thông dụng

Tính từ

Tình cờ, hốt nhiên, tình cờ, vô tình, không tồn tại công ty định
a casual meeting
cuộc gặp mặt tình cờ
a casual glance
cái nom bất chợt
(thông tục) bất ngờ, ko trịnh trọng, thông thường, thường
clothes for casual wear
thường phục
Vô ý tứ, cẩu thả; tuỳ tiện
a casual person
người vô ý; người cẩu thả
Không đều, thất thông thường, khi có những lúc không
casual labourer
người lao công với việc thực hiện thất thông thường, người lao công không tồn tại việc thực hiện cố định

Danh từ

Người không tồn tại việc thực hiện cố định và thắt chặt ( (cũng) casual labourer)
Người nghèo khổ túng thông thường nên nhận chi phí cứu vớt tế ( (cũng) casual poor)
( số nhiều) ăn mặc quần áo thông thường, ko trang trọng

Chuyên ngành

Xây dựng

tùy tiện

Y học

tai nàn, thương tích, người bị thương, người bị tiêu diệt tự tai nạn

Kinh tế

ngẫu nhiên ko cố ý
tình cờ
casual vacancy
chỗ khuyết vô tình (việc làm)

Các kể từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjective
accidental , adventitious , by chance , contingent , erratic , extemporaneous , extempore , fluky , fortuitous , impromptu , improvised , impulsive , incidental , infrequent , irregular , occasional , odd , offhand , serendipitous , spontaneous , uncertain , unexpected , unforeseen , unintentional , unplanned , unpremeditated , aloof , apathetic , blas

tác fake

Tìm thêm thắt với Google.com :

Bạn đang xem: casual nghĩa là gì

Xem thêm: opt to là gì

NHÀ TÀI TRỢ