scoops là gì

/sku:p/

Thông dụng

Danh từ

Cái xẻng, loại xúc (xúc lúa, kêu ca..)
Cái muỗng
Cái môi nhiều năm cán; môi (đầu)
Cái gàu múc nước
(thông tục) sự xúc, sự múc; động tác xúc, động tác múc
Số lượng được múc lên vì thế loại thìa (xẻng, gầu..) (như) scoopful
two scoops of mashed potato
hai thìa khoai tây nghiền
(giải phẫu) loại nạo
Tin nóng bức mềm (mẩu tin tưởng của đài báo.. được công tía trước những phe đối lập khác)
Món lãi rộng lớn (thu được vì thế hành vi trước những phe đối lập không giống nhập kinh doanh)

Ngoại động từ

Xúc (than...), múc (nước...), khoét (lỗ..)
Hành động trước (một phe đối lập..) nhằm nhận được kiểu tin tưởng quánh biệt
Thu được số lãi rộng lớn trước (một phe đối lập..) nhập kinh doanh
( + out/up) vốc, hất lên

Hình thái từ

  • Ved : Scooped
  • Ving: Scooping

Chuyên ngành

Cơ khí & công trình

giới hạn đo (dung cụ đo)
ống lấy nước (máy hơi)

Hóa học tập & vật liệu

gầu vét

Môi trường

gáo múc
gàu múc

Xây dựng

cái chụp bú mớm gió
gáo lấy mẫu
gàu vét bùn
thùng (rót)
thùng xe cộ lật

Điện lạnh

đèn chiếu elipsoit
đèn chiếu mái ấm hát

Kỹ thuật công cộng

cái phễu đo
gàu
gàu máy đào
gầu múc
gầu xúc
mai

Kinh tế

cá muối
cái gầu
cái xẻng
chiếm lấy
chiếm lĩnh (thị trường)
chiếm lĩnh (thị ngôi trường...)
cướp lấy
đi trước
giành trước
thu được
thu được (món điều rộng lớn...)
tin riêng rẽ quan trọng (của một tờ báo, một hãng sản xuất tin tưởng...)
tranh tiên
tranh trước
vớ được (món điều rộng lớn...)

Các kể từ liên quan

Từ đồng nghĩa