/spit/
Thông dụng
Danh từ
Cái xiên (nướng thịt nhập lò quay)
Mũi khu đất (nhô đi ra biển)
Bờ ngầm
Ngoại động từ
Đâm xuyên (nhô đi ra biển)
Xiên (thịt nhằm nướng nhập lò quay)
Danh từ
Sự khạc, sự nhổ
Nước bọt, nước dãi (người)
Sự phun phì phì (mèo); dãi thâm thúy bọ
Cơn mưa nhún phún, cơm trắng mưa ngắn ngủi, trận mưa tuyết ngắn
Trứng (sâu bọ)
(thông tục) vật tựa như hệt, người tựa như hệt
- he is the very spit of his father
- anh tớ như thể phụ thân như hệt
- the spit and image of somebody
- (thông tục) người y hệt ai
- spit and polish
- lau chùi tinh khiết bóng
Nội động kể từ .spat
Khạc, nhổ nước bọt
- to spit in someone's face
- nhổ nhập mặt mũi ai, khinh thường bỉ ai
Phun phì phì (mèo)
Làu bàu
Mưa nhún phún
Bắn, toé (lửa); toé mực (bút)
Ngoại động từ
Khạc, nhổ (nước bọt)
Thốt đi ra, phun đi ra, thưa to tát, khai ra
- to spit an oath
- thốt đi ra một tiếng nguyền rủa
- to spit at
- phỉ nhổ (ai); coi (ai) như rác
- to spit out
- khạc ra
Phun đi ra, thưa hở đi ra (điều túng bấn mật)
- spit it out!
- muốn thưa gì thì thưa nhanh chóng lên!
- to spit upon
- (như) to tát spit at
- to spit up
- nôn, trớ (sữa)
Danh từ
Chiều thâm thúy của khu đất vị chiều nhiều năm của lưỡi một chiếc mai
- to gig it two spits deep
- đào thâm thúy nhì mai
Chuyên ngành
Hóa học tập & vật liệu
doi khu đất (nhô đi ra biển)
Xây dựng
bể thâm thúy xắn mai
cái xẻng
Kỹ thuật cộng đồng
cái mai
chảy ra
cơn mưa ngắn
doi cát
phun ra
Kinh tế
que xiên
xiên trở nên xâu (Cá)
Các kể từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- discharge , drool , expectorate , hawk , hiss , sibilate , sizz , slobber , spatter , spew , splutter , spritz , sputter , throw out
Bình luận