thrive là gì

Tiếng Anh[sửa]

Cách vạc âm[sửa]

  • IPA: /ˈθrɑɪv/
Hoa Kỳ[ˈθrɑɪv]

Nội động từ[sửa]

thrive nội động kể từ throve, thrived; thriven, thrived /ˈθrɑɪv/

  1. Thịnh vượng, phát triển.
    an enterprise can't thrive without good management — vận hành ko chất lượng thì xí nghiệp sản xuất ko thể phát triển được
  2. Lớn thời gian nhanh, mau rộng lớn, cách tân và phát triển mạnh.
    children thrive on fresh air and good food — trẻ nhỏ chóng rộng lớn nhờ bầu không khí thoáng mát và thức ăn tốt
    Without considerable predators, penguins thrive in the South Pole - Không sở hữu quân thù đáng chú ý, penguin cách tân và phát triển mạnh ở đặc biệt Nam.

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • "thrive". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển giờ đồng hồ Việt không lấy phí (chi tiết)