Tiếng Anh[sửa]
Cách vạc âm[sửa]
- IPA: /ˈθrɑɪv/
![]() | [ˈθrɑɪv] |
Nội động từ[sửa]
thrive nội động kể từ throve, thrived; thriven, thrived /ˈθrɑɪv/
- Thịnh vượng, phát triển.
- an enterprise can't thrive without good management — vận hành ko chất lượng thì xí nghiệp sản xuất ko thể phát triển được
- Lớn thời gian nhanh, mau rộng lớn, cách tân và phát triển mạnh.
- children thrive on fresh air and good food — trẻ nhỏ chóng rộng lớn nhờ bầu không khí thoáng mát và thức ăn tốt
- Without considerable predators, penguins thrive in the South Pole - Không sở hữu quân thù đáng chú ý, penguin cách tân và phát triển mạnh ở đặc biệt Nam.
Chia động từ[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "thrive". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển giờ đồng hồ Việt không lấy phí (chi tiết)
Bình luận