Danh từ
Sự nạo, sự cạo
Tiếng nạo, giờ cạo kèn kẹt, giờ sột soạt
(thông tục) biểu hiện lúng túng, khó khăn xử (do cơ hội đối xử khờ khạo..)
Sự kéo lê chân rời khỏi phía sau (trong Lúc cúi chào)
Vết cào xước
Ngoại động từ
Cạo, gọt, gạt, vét; thực hiện nhẵn, tiến công bóng; tẩy (bùn, mỡ, tô..)
- to scrape a ship's bottom
- cạo lòng tàu
- to scrape one's chin
- cạo râu
- to scrape one's plate
- vét không còn thực phẩm vô đĩa
- to scrape off paint
- cạo sơn
- to scrape one's boots
- gạt bùn ở đế giầy ống
Làm xây xát; xước; thực hiện bị thương, thực hiện hỏng
Bong; tróc (da, tô..)
Làm mang đến quệt, thực hiện mang đến cọ xát
- branches scrape against the window
- cành cây cọ vô cửa ngõ sổ
- the xế hộp scraped its paint against the wall
- xe xe hơi quẹt vô tường và bong sơn
Bới, cạo, cào (đất..)
Làm kêu loẹt soẹt
Kéo lê
- to scrape one's feet
- kéo lê giầy (làm kêu loẹt soẹt nhằm phản đối một biểu diễn giả); kéo lê chân rời khỏi phía sau (khi cúi chào)
Cóp nhặt, dành riêng dụm
- to scrape away
- đánh chùi, cạo (vật gì)
- to scrape down
- o scrape away
Làm kêu loẹt soẹt (bằng cơ hội lê giầy xuống sàn) nhằm diễn thuyết ko trình bày được nữa
- to scrape off
- cạo nạo
- to scrape together (up)
- cóp nhặt, dành riêng dụm
- scrape (the bottom of) the barrel
- vét vớ cả
- scrape a living
- kiếm ăn chuyến hồi
Bình luận