two nghĩa là gì

/tu:/

Thông dụng

Tính từ

Số hai
he is two
nó lên hai
(trong kể từ ghép) đem nhì cái nằm trong một loại nào là đó
blue and white two-tone shoes
giầy nhì greed color và trắng
two-room flat
một căn hộ cao cấp nhì buồng
Cặp, đôi
by/in twos and threes
từng nhì phụ vương cái, nhì phụ vương cái một lúc
a day two
một vài ba ngày
a moment two
một vài ba lúc
a pound two
một vài ba pao
in two
làm đôi; trở thành nhì phần
it takes two vĩ đại vì thế something
(tục ngữ) bên trên anh bên trên ả; bên trên cả song bên
put two and two together
cứ thế nhưng mà suy ra
that makes two of us
(thông tục) nhì tất cả chúng ta là một

Danh từ

Số nhì ( 2)
Đôi, cặp
in twos; two and two; two by two
từng song một, từng cặp một
one or two
một vài
Quân nhì (quân bài); con cái nhì (súc sắc...)
in two twos
trong nháy đôi mắt, chỉ nhập một loáng

Chuyên ngành

Toán & tin tưởng

một cặp, một đôi
số hai

Các kể từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
brace , couplet , doublet , duet , duo , match , pair , twosome , yoke , bifurcation , bilaterality , binary , couple , deuce , dichotomy , diremption , dos , double , dual , duality , duplexity , duplicity , dyad , number , span , team , twain , twin , twins
adjective
amphibian , amphibious , bicameral , bifurcate , bigeminal , bilateral , binal , binary , bipartisan , bipartite , bisected , dichotomic , dichotomous , diploid , distichous , dual , dualistic , dyadic