/'kripl/
Thông dụng
Danh từ
Người què
Cái thang đứng, cái giá chỉ (của công nhân quét tước vôi...)
Ngoại động từ
Làm què, thực hiện tàn tật
Làm hỏng, phá huỷ hỏng; thực hiện lụn bại
- the ship was crippled by the storm
- chiếc tàu đã biết thành bão thực hiện hỏng
(nghĩa bóng) thực hiện bại liệt
- to cripple someone's efforts
- làm bại liệt nỗ lực của ai
Nội động từ
( + along) cút khập khiễng
hình thái từ
- V-ing: Crippling
- V-ed: Crippled
Xây dựng
Nghĩa chuyên nghiệp ngành
chốt đứng
Giải quí EN: A term for a structural thành viên that is built đồ sộ a length shorter than thở normal, such as a stud used beneath a window sill.
Xem thêm: got off là gì
Bạn đang xem: dump cripple là gì
Giải quí VN: Một thuật ngữ duy nhất bộ phận cấu tạo được xây cho tới phỏng cao thấp rộng lớn phỏng cao thường thì tương tự như một phía bên dưới một bệ hành lang cửa số.
Kỹ thuật công cộng
Nghĩa chuyên nghiệp ngành
làm thay đổi dạng
làm oằn
làm phình
làm vằn
mất ổn định định
- cripple rafter
- thanh rui tổn thất ổn định định
Các kể từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- attenuate , blunt , debilitate , disarm , dislimb , dismember , enfeeble , hamstring * , hurt , immobilize , incapacitate , injure , lame , maim , mangle , mutilate , palsy , paralyze , prostrate , sap , sideline * , stifle , undermine , unstrengthen , weaken , bring đồ sộ standstill , cramp , damage , destroy , halt , impair , put out of action , ruin , spoil , vitiate , knock out , crumpet , disable , hamstring , handicap , harm , hough , mar , sideline
Bình luận