fiddle là gì

/'fidl/

Thông dụng

Danh từ

(hàng hải) kiểu mẫu chốt chặn
(từ lóng) ngón lừa bịp; vố lừa bịp
face as long as a fiddle
mặt buồn nhiều năm thườn thượt
fit as a fiddle
khoẻ như vâm, cực kỳ sung sức
to hố up one's fiddle
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngừng thực hiện việc
to hố up one's fiddle when one comes home
ra ngoài thì tươi tỉnh như hoa, về mái ấm thì mặt mũi sưng mi sỉa
to play first fiddle
giữ tầm quan trọng mái ấm đạo
to play second fiddle
ở vị thế phụ thuộc

Ngoại động từ

Kéo viôlông (bài gì)
( + away) tiêu tốn lãng phí, xài phí
to fiddle away one's time
lãng phí thì giờ, thực hiện vớ vẩn thất lạc thì giờ

Nội động từ

Chơi viôlông
( (thường) + about, at, with...) nghịch tặc vớ vẩn, thực hiện trò vớ vẩn
to fiddle with a piece of string
nghịch vớ vẩn mẩu dây
to fiddle about
đi vớ vẩn, đi dạo rong; ăn ko ngồi rồi
(từ lóng) lừa bịp

Thán từ

Vớ vẩn!

Giao thông & vận tải

tấm chặn

Các kể từ liên quan

Từ đồng nghĩa

verb
dabble , doodle , feel , fidget , finger , fool , handle , interfere , mess , mess around * , monkey * , play , potter , puddle , putter , tamper , touch , toy , trifle , twiddle , monkey , tinker , meddle , bow , cheat , guardrail , swindle , violin