/if/
Thông dụng
Liên từ
Nếu, nếu như như
- if you wish
- nếu anh muốn
- if I were you, I wouldn't vì thế that
- nếu là anh thì tôi ko thực hiện điều đó
Có... ko, sở hữu... chăng, ko biết... sở hữu không
- I wonder if he is at home
- tôi tự động chất vấn ko biết ông ấy sở hữu căn nhà không
Bất kỳ khi nào
- if I feel any doubt, I enquire
- bất kỳ khi nào là tôi ngờ vực là tôi chất vấn ngay
Giá mà
- oh, if he could only come!
- ồ, giá bán tuy nhiên anh ấy cho tới được bây giờ
Cho rằng, cho dù là
- if it was wrong, it was at least meant well
- cho rằng là sai cút thì tối thiểu cũng đều có ý niệm tốt
- if I were you,if I were in your place/shoes
- nếu tôi là anh
- only if
- chỉ lúc nào mà
- as if
Xem as
Xem thêm: desktop là gì
Bạn đang xem: i/f là gì
- even if
Xem even
- if and when
- nếu sở hữu lúc nào, nếu như sở hữu bao giờ
- if not
- bằng ko, nếu như không
- if any
- Nếu có
Danh từ
Cái "nếu" , sự ko chắc chắn là, sự fake dụ
- the "If" is always discouraging
- cái "nếu" lúc nào cũng thực hiện chán nản lòng
- ifs and buts
- ý loài kiến phản đối
Chuyên ngành
Kỹ thuật cộng đồng
nếu
Các kể từ liên quan
Từ đồng nghĩa
- as long as, conjuction, with the condition that , supposing that , conceding that , on the assumption that , granted that , assuming that , on the occasion that , whenever , even if, wherever , in case that , assuming , granting , in case , on condition (that) , protasis , provided ,so sánh long as, suppose, supposing , suppositive , whether
Bình luận