prepare nghĩa là gì

/pri´peə/

Thông dụng

Ngoại động từ

Sửa biên soạn, rinh sửa, chuẩn chỉnh bị; sẵn sàng
Soạn (bài); sẵn sàng mang lại (cái gì)
Điều chế, điều chế (thuốc); thực hiện, dọn, nấu nướng (cơm, thức ăn)
(nghĩa bóng) sẵn sàng tư tưởng mang lại (ai, nhằm nghe một tin yêu gì...)
he was hardly prepared for this sad news (to hear this sad news)
anh tao hầu hết ko được sẵn sàng tư tưởng gì nhằm nghe tin yêu buồn này

Nội động từ

( + for) sửa biên soạn, rinh sửa, chuẩn chỉnh bị
to prepare for an exam
chuẩn bị thi
to prepare for a journey
chuẩn bị cho 1 cuộc hành trình
prepare somebody for something
làm mang lại ai nên mong chờ vật gì (nhất là vật gì khó khăn chịu)

Cấu trúc kể từ

be prepared to tướng vì thế something
sẵn sàng; phấn khởi lòng (làm gì)
prepare the ground (for something)
đặt chân móng dọn đường

Các kể từ liên quan

Từ đồng nghĩa

verb
adapt , adjust , anticipate , appoint , arrange , assemble , brace , build up , coach , concoct , construct , contrive , cook , develop , dispose , draw up , endow , equip , fabricate , fashion , fill in , fit , fit out , fix , size , formulate , fortify , furnish , gird , groom , lúc lắc the groundwork , make , make provision , trang điểm , outfit , perfect , plan , practice , prime , produce , provide , put in order , put together , qualify , ready , settle , smooth the way , steel * , strengthen , supply , train , turn out , warm up , lúc lắc out , schedule , work out , address , alert , arm , braced , condition , devise , draft , edit , finished , frame , instruct , pave , process , rehearse

Từ trái khoáy nghĩa