/ˈspɛʃəˌlaɪz/
Thông dụng
Cách viết lách không giống specialise
Ngoại động từ
( + in) chuyên nghiệp về, trở nên Chuyên Viên về; quan hoài quan trọng đến; phổ biến về (một yếu tố, thành phầm..)
- to specialize in a subject
- chuyên về một vấn đề
- this cửa hàng specializes in chocolates
- cửa sản phẩm chuyên nghiệp chào bán sôcôla
Làm trở thành đặc thù, thực hiện trở thành quánh biệt
Thay đổi; giới hạn (ý loài kiến...)
(sinh vật học) chuyên nghiệp hoá
Nội động từ
Trở trở thành chuyên nghiệp hoá
Trở trở thành quan trọng, trở nên quánh trưng
Chuyên ngành
Toán & tin
chuyên môn hoá
Kinh tế
chuyên môn hóa
chuyên môn về
chuyên phân tích về
chuyên về
Các kể từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- be into , develop oneself in , tự one’s thing , go in for , have a weakness for , limit oneself lớn , practice , practice exclusively , pursue , study intensively , train , work in , concentrate , major
Bình luận