store up là gì

Thành viên góp phần sát nhất

  • minhnguyet03

  • thinhsun

  • laylababy592003

  • strike down sth – strike sth down: bãi bỏ

    • The Supreme Court struck down the Act because it violates the U.S. constitution.
    • Toà án vô thượng vẫn huỷ bỏ luật đạo này vì như thế nó vi phạm hiến pháp Hoa Kỳ.
    •  
  • switch on sth – switch sth on – switch on: mở; nhảy (lên)

    • Can you switch the light on?
    • Anh bật đèn sáng giùm được không?
    • My sister switched on the radio, and began vĩ đại dance around the kitchen.
    • Em gái tôi nhảy ra-đi-ô lên và chính thức nhảy múa xung quanh nhà nhà bếp.
    • You can't put the disk in until I've switched on.
    • Anh ko quăng quật đĩa nhập được cho tới khi tôi tháo lắp máy.
    •  
  • switch on a smile: nở một nụ cười

    • Switching on her brightest falsest smile, she turned vĩ đại him: "It’s been very nice vĩ đại meet you, Mr Burns".
    • Nở một nụ mỉm cười tươi tắn nhất và fake tạo ra nhất, cô tớ cù qua chuyện anh ấy: "Ông Burns. Rất vui sướng được gặp gỡ ông".
    •  
  • stick vĩ đại your guns: kiên định

    • Amelia stuck vĩ đại her guns although it made her very unpopular for a while.
    • Amelia vẫn kiên quyết định đem dù cô ấy nên Chịu nhiều tàn ác nhập một thời hạn.
    •  
  • stop in: ở nhà

    • "Are you coming for a drink?" "No, I'm stopping in tonight."
    • "Anh với cho tới nốc một ly không?" "Không, tối ni tôi ở trong nhà."
    •  
  • store away sth – store sth away: cất giữ

    • The maize is left vĩ đại dry in the sun before being stored away in wooden chests.
    • Bắp được phơi bầy nắng nóng cho tới thô trước lúc được chứa chấp nhập rương mộc.
    • All the data is stored away on the computer’s back-up disk once a week.
    • Tất cả tài liệu được tàng trữ bên trên đĩa dự trữ của PC hàng tuần một đợt.
    •  
  • store up sth – store sth up: tích trữ; dự trữ

    • Squirrels store up nuts for the winter.
    • Sóc tích trữ trái khoáy hoạnh cho tới mùa sầm uất.
    • At the beginning of the war, people started storing up goods for emergencies.
    • Vào đầu cuộc chiến tranh, người tớ chính thức tích trữ mặt hàng hoá nhằm dùng cho những trường hợp khẩn cung cấp.
    •  
  • store up sth – store sth up: tích luỹ; góp nhóp lại; ghi nhớ

    • Writers store up these experiences for use in their novels.
    • Nhà văn tích luỹ những kinh nghiệm tay nghề này nhằm dùng nhập đái thuyết của bọn họ.
    • If you make a mistake, he'll store it up and use it against you later.
    • Nếu các bạn phạm lỗi, anh tớ tiếp tục ghi ghi nhớ và dùng lỗi ê nhằm ngăn chặn các bạn sau đây.
    •  
  • store up problems/trouble etc (for the future): gây đi ra vấn đề/gây rắc rối… (trong tương lai)

    • Reducing interest rates now will only store up problems.
    • Giảm lãi vay lúc này tiếp tục chỉ tạo nên yếu tố về sau.
    •  
  • store up sth – store sth up: kìm nén

    • Children who store up their feelings rather phàn nàn expressing them often have problems later on.
    • Trẻ em kìm nén cảm xúc thay cho thể hình thành thông thường với yếu tố về sau.
    • All the anger she’d stored up in seven years of marriage came pouring out.
    • Mọi cơn giận dỗi nhưng mà cô ấy vẫn kìm nén nhập bảy năm kết duyên tuôn đi ra.
    •  
  • stow away sth – stow sth away: xếp gọn gàng gàng

    • We took the bags out vĩ đại the xế hộp, and when Dad had got them all stowed away, we phối off.
    • Chúng tôi đem túi xách đi ra xe pháo, và khi phụ thân vẫn bố trí đâu nhập đấy, chúng tôi lên lối.
    • Some works of art had been stowed away in store rooms of Russian provincial museums for years.
    • Một số kiệt tác thẩm mỹ đã biết thành xếp gọn gàng vào trong nhà kho của những kho lưu trữ bảo tàng tỉnh lẻ Nga trong vô số năm.
    •  
  • stow away: đi lậu vé; chuồn chui

    • At the age of thirteen, Bill stowed away on a ship bound for Cork.
    • Năm 13 tuổi hạc, Bill chuồn lậu vé bên trên con cái tàu cho tới Cork.
    •  
  • stowaway: khách chuồn lậu vé

    • Sam had been a stowaway on a ship from Shanghai vĩ đại San Francisco.
    • Sam từng là 1 khách hàng chuồn lậu vé bên trên con cái tàu kể từ Thượng Hải cho tới San Francisco.
    •  
  • straighten out sth/sb – straighten sth/sb out: giải quyết

    • There were a few technical problems, but I talked vĩ đại the engineers and we straightened everything out.
    • Có vài ba yếu tố chuyên môn, tuy nhiên tôi thủ thỉ với những kỹ sư và chúng tôi vẫn xử lý tất cả.
    • It was a misunderstanding – I’m sorry I didn't get it straightened out at the time.
    • Đó là 1 hiểu nhầm – tôi van lỗi dường như không thực hiện rõ ràng nhập lúc ê.
    •  
  • straighten sb out – straighten out sb: giải quyết yếu tố của ai

    • His parents got him a job, hoping that would straighten him out, but he ran away again.
    • Cha u anh tớ lần cho tới anh tớ một việc làm, hy vọng tiếp tục xử lý những yếu tố của anh ấy, tuy nhiên anh tớ lại quăng quật trốn.
    • I told him that until he got his life straightened out I wasn't going vĩ đại see him again.
    • Tôi bảo rằng tôi sẽ không còn tái ngộ anh ấy cho tới khi anh ấy xử lý cho tới êm đềm đẹp mắt chuyện của bản thân.
    •