Dạng không chỉ là ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động kể từ vẹn toàn mẫu | to well | |||||
Phân kể từ hiện nay tại | welling | |||||
Phân kể từ vượt lên khứ | welled | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | well | well hoặc wellest¹ | wells hoặc welleth¹ | well | well | well |
Quá khứ | welled | welled hoặc welledst¹ | welled | welled | welled | welled |
Tương lai | will/shall² well | will/shall well hoặc wilt/shalt¹ well | will/shall well | will/shall well | will/shall well | will/shall well |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | well | well hoặc wellest¹ | well | well | well | well |
Quá khứ | welled | welled | welled | welled | welled | welled |
Tương lai | were to well hoặc should well | were to well hoặc should well | were to well hoặc should well | were to well hoặc should well | were to well hoặc should well | were to well hoặc should well |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | well | — | let’s well | well | — |
- Cách phân tách động kể từ cổ.
- Thường phát biểu will; chỉ phát biểu shall nhằm nhấn mạnh vấn đề. Ngày xưa, ở thứ bậc nhất, thông thường phát biểu shall và chỉ phát biểu will nhằm nhấn mạnh vấn đề.
Bình luận