Tiếng Anh[sửa]
Cách vạc âm[sửa]
- IPA: /ˈdim/
Ngoại động từ[sửa]
deem ngoại động từ /ˈdim/
- Tưởng rằng, cho là, nhận định rằng, thấy rằng.
- I deem it necessary to lớn help him — tôi thấy rằng rất cần phải gom anh ta
- to deem it one's duty — coi này là trách nhiệm của mình
- to deem highly of... — review cao về... (ai...)
Chia động từ[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "deem", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển giờ đồng hồ Việt không tính tiền (chi tiết)
Bình luận