deem là gì

Tiếng Anh[sửa]

Cách vạc âm[sửa]

  • IPA: /ˈdim/

Ngoại động từ[sửa]

deem ngoại động từ /ˈdim/

  1. Tưởng rằng, cho là, nhận định rằng, thấy rằng.
    I deem it necessary to lớn help him — tôi thấy rằng rất cần phải gom anh ta
    to deem it one's duty — coi này là trách nhiệm của mình
    to deem highly of... — review cao về... (ai...)

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • "deem", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển giờ đồng hồ Việt không tính tiền (chi tiết)