Dạng không chỉ có ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động kể từ nguyên vẹn mẫu | to get | |||||
Phân kể từ hiện tại tại | getting | |||||
Phân kể từ vượt lên trên khứ | got | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | get | get hoặc got¹ | gets hoặc got¹ | get | get | get |
Quá khứ | got | got hoặc gotst¹ | got | got | got | got |
Tương lai | will/shall² get | will/shall get hoặc wilt/shalt¹ get | will/shall get | will/shall get | will/shall get | will/shall get |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | get | get hoặc got¹ | get | get | get | get |
Quá khứ | got | got | got | got | got | got |
Tương lai | were to get hoặc should get | were to get hoặc should get | were to get hoặc should get | were to get hoặc should get | were to get hoặc should get | were to get hoặc should get |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | get | — | let’s get | get | — |
- Cách phân tách động kể từ cổ.
- Thường phát biểu will; chỉ phát biểu shall nhằm nhấn mạnh vấn đề. Ngày xưa, ở thứ bậc nhất, thông thường phát biểu shall và chỉ phát biểu will nhằm nhấn mạnh vấn đề.
Bình luận