Dạng không những ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động kể từ vẹn toàn mẫu | to happen | |||||
Phân kể từ hiện tại tại | happening | |||||
Phân kể từ quá khứ | happened | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | happen | happen hoặc happenest¹ | happens hoặc happeneth¹ | happen | happen | happen |
Quá khứ | happened | happened hoặc happenedst¹ | happened | happened | happened | happened |
Tương lai | will/shall² happen | will/shall happen hoặc wilt/shalt¹ happen | will/shall happen | will/shall happen | will/shall happen | will/shall happen |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | happen | happen hoặc happenest¹ | happen | happen | happen | happen |
Quá khứ | happened | happened | happened | happened | happened | happened | Tương lai | were to happen hoặc should happen | were to happen hoặc should happen | were to happen hoặc should happen | were to happen hoặc should happen | were to happen hoặc should happen | were to happen hoặc should happen |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | happen | — | let’s happen | happen | — |
- Cách phân tách động kể từ cổ.
- Thường rằng will; chỉ rằng shall nhằm nhấn mạnh vấn đề. Ngày xưa, ở thứ bậc nhất, thông thường rằng shall và chỉ rằng will nhằm nhấn mạnh vấn đề.
Bình luận