Dạng không chỉ có ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động kể từ nguyên vẹn mẫu | to leg | |||||
Phân kể từ hiện nay tại | legging | |||||
Phân kể từ vượt lên khứ | legged | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | leg | leg hoặc leggest¹ | legs hoặc leggeth¹ | leg | leg | leg |
Quá khứ | legged | legged hoặc leggedst¹ | legged | legged | legged | legged |
Tương lai | will/shall² leg | will/shall leg hoặc wilt/shalt¹ leg | will/shall leg | will/shall leg | will/shall leg | will/shall leg |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | leg | leg hoặc leggest¹ | leg | leg | leg | leg |
Quá khứ | legged | legged | legged | legged | legged | legged |
Tương lai | were to leg hoặc should leg | were to leg hoặc should leg | were to leg hoặc should leg | were to leg hoặc should leg | were to leg hoặc should leg | were to leg hoặc should leg |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | leg | — | let’s leg | leg | — |
- Cách phân tách động kể từ cổ.
- Thường rằng will; chỉ rằng shall nhằm nhấn mạnh vấn đề. Ngày xưa, ở thứ bực nhất, thông thường rằng shall và chỉ rằng will nhằm nhấn mạnh vấn đề.
Bình luận