cherub /'tʃerəb/ nghĩa là: (số nhiều cherubim) tiểu thiên sứ, cherubs đứa bé dễ thương, đứa trẻ ngây thơ... Xem thêm chi tiết nghĩa của từ cherub, ví dụ và các thành ngữ liên quan.
Ví dụ về sử dụng left the group trong một câu và bản dịch của họ. When I left the group home, I considered myself recovered. - Khi tôi rời khỏi nhóm, tôi nghĩ mình đã hồi phục.
Clip by Jim Janossy Sr. on Youtube. Like it or not. Thanks for sharing. Xem thêm bài: Cách thể hiện ngày tháng trong viết tiếng Anh – Writing the date AD and BC You sometimes see years writte…