/'''pa:t'''/, Phần, bộ phận, tập (sách), Bộ phận cơ thể, Phần việc, nhiệm vụ, Vai, vai trò; lời nói của một vai kịch; bản chép lời của một vai kịch, ( số nhiều) nơi, vùng, Phía, bè,
Kính chào quí vị thính giả. Xin mời quý vị theo dõi bài học THÀNH NGỮ MỸ THÔNG DỤNG “POPULAR AMERICAN IDIOMS” bài số 31 của đài Tiếng Nói Hoa Kỳ, do Hằng Tâm và Brandon phụ trách.
The two idioms we’re learning today are SLEEP LIKE A LOG and A HEART THROB.
Trong bài học hôm nay, hai thành ngữ...
40. Collateral damage (thiệt hại ngoài dự kiến) Đây là từ chỉ các thiệt hại gây ra cho một bên thứ ba ngoài dự kiến của người tiến hành hành động, ví dụ như một trận không kích nhắm vào các mục tiêu quân sự nhưng lại vô tình làm thiệt mạng dân thường hay … Continue reading "Từ ngữ thú vị (31-40)"
Những thước phim chuyên nghiệp không thể thiếu các góc quay cơ bản hoản hảo. Các nhà làm phim cần tới nhiều góc máy đặc biệt giúp khai thác cảm xúc, khơi gợi ý nghĩa của nhân vật một cách rõ ràng hơn. Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây để xem đó là những góc máy nào nhé.
"bình luận" như thế nào trong Tiếng Anh? Kiểm tra bản dịch của "bình luận" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe : comment, comment on, commentary